Giá xe Honda CR-V được nhiều người quan tâm. Đi tìm hiểu về giá xe Honda CR-V đầy đủ các phiên bản tháng 9/2020 mới nhất.

Sau những thành công lớn tại thị trường Mỹ, khi được trình làng tại thị trường Việt Nam, mẫu crossover đô thị cỡ trung Honda CR-V đã nhanh chóng tạo được sức hút lớn. Trải qua nhiều thế hệ, Honda CR-V đạt doanh số cao nhờ giữ vững các thế mạnh của mình khi là một mẫu xe chất lượng, tiện dụng và kinh tế.

Tuy nhiên ở lần nâng cấp mới nhất, Honda CRV vẫn còn một số mặt hạn chế so với các đối thủ, mặc dù giá xe CRV khá cao. Trước nhiều sự lựa chọn đẹp mắt về thiết kế, hiện đại về trang bị và hấp dẫn hơn về giá bán khác thì liệu những giá trị Honda CR-V mang đến có đủ sức “thu phục” người mua?

gia-xe-honda-cr-v-thang-9-2020-moi-nhat
Giá xe Honda CR-V tháng 9/2020 mới nhất

GIÁ XE HONDA CR-V THÁNG 9/2020 (NIÊM YẾT & LĂN BÁNH)

Phiên bản Giá xe niêm yết (triệu đồng) Giá xe lăn bánh tham khảo (triệu đồng)
TP.Hà Nội TP.HCM Tỉnh khác
CR-V 1.5E 983 1.126 1.098 1.089
CR-V 1.5G 1.023 1.171 1.142 1.133
CR-V 1.5L 1.093 1.249 1.219 1.210

*Lưu ý: giá lăn bánh trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá chưa bao gồm khuyến mại tại đại lý (nếu có), giá có thể thay đổi tùy theo khu vực và trang bị từng xe.

Honda CR-V 2020 thuộc thế hệ thứ 5 của mẫu xe này ra mắt chính thức tại Việt Nam vào đầu năm 2018. Honda CR-V thế hệ thứ 5 có sự “lột xác” toàn diện. Trong đó nổi bật Honda trang bị cho CRV mới động cơ 1.5L VTEC Turbo đạt công suất lên đến 188 mã lực, kết hợp với hộp số vô cấp CVT nhiều cải tiến. Một sự thay đổi đáng kể khác là CR-V cũng chuyển từ cấu hình 5 chỗ sang 5+2 chỗ.

Honda CR-V 2020 có các số đo dài x rộng x cao lần lượt là 4.623 x 1.855 x 1.679 (mm), chiều dài cơ sở đạt 2.660 mm, khoảng sáng gầm 198 mm. So với đời trước, CR-V 2020 nhỉnh hơn 39 mm ở chiều dài tổng thể, các thông số còn lại đều tương đồng. Xe plus – Tạp chí xe hơi. Thế giới xe đẹp 360 độ, tạp chí về xe hàng đầu Việt Nam tổng hợp tin tức, đánh giá chất lượng, giá cả tất cả các loại siêu xe Việt Nam và thế giới đến với những người đam mê.

Phần đầu xe, CR-V 2020 được thiết kế lại cản va, hốc đèn sương mù, lưới tản nhiệt sơn đen, các đường mạ chrome góc cạnh và vuông vức hơn. Hệ thống đèn chiếu sáng trên 2 bản G và L là dạng full LED, trong khi hệ thống đèn pha/cốt trên bản E chỉ là halogen.

Ở phía sau, xe được trang bị cản va mới, các chi tiết mạ chrome tối màu, đèn hậu tối màu và ống xả kép mạ chrome đặt lộ ra ngoài.

Xe được trang bị bộ mâm hợp kim 5 chấu với tạo hình cánh hoa lạ mắt. Với kích thước 18 inch và kiểu 2 tone màu, bộ mâm mới mang đến vẻ thể thao hơn cho chiếc CR-V.

Nội thất Honda CR-V 2020

So với thế hệ trước, Honda CRV 2020 có nhiều đổi mới từ thiết kế đến trang bị, nhằm mang lại cho người dùng trải nghiệm tiện nghi và cao cấp hơn.

Các trang bị tiêu chuẩn trên CR-V 2020 gồm vô-lăng bọc da tích hợp nút chức năng, màn hình giải trí 5 inch, ghế bọc da, ghế lái chỉnh điện 8 hướng, cửa gió điều hòa cho 2 hàng ghế sau, khởi động bằng nút bấm…

Hai phiên bản cao cấp G và L được ốp vân gỗ ở bảng táp-lô, lẫy chuyển số sau vô-lăng, màn hình thông tin giải trí cảm ứng 7 inch hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto, điều hòa không khí 2 vùng độc lập.

Phiên bản L cao cấp nhất sở hữu thêm cảm biến gạt mưa tự động, gương chiếu hậu bên trong xe tự động chống chói, cửa sổ trời toàn cảnh, tính năng đá cốp, sạc không dây chuẩn Qi.

Thông số kỹ thuật xe Honda CR-V 2020

Thông số Honda CR-V 1.5 L Honda CR-V 1.5 G Honda CR-V 1.5 E
Kích thước tổng thể (D x R x C) (mm) 4.623 x 1.855 x 1.679
Chiều dài cơ sở (mm) 2.660
Khoảng sáng gầm xe 198
Bán kính vòng quay tối thiểu (mm) 5.9
Số chỗ ngồi 5 + 2
Dung tích bình nhiên liệu (L) 57
Mã động cơ 1.5L DOHC VTEC Turbo, 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van ứng dụng EARTH DREAMS TECHNOLOGY
Dung tích xy lanh (cc) 1.456
Hộp số CVT
Công suất cực đại (Hp/rpm) 188 @ 5.600
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) 240 @ 2.000 – 5.000
Hệ thống nhiên liệu Phun xăng điện tử/PGM-FI
Hệ thống treo trước/sau MacPherson/Liên kết đa điểm
La-zăng Hợp kim 18 inch
Mức tiêu hao nhiên liệu đường hỗn hợp (L/100km) 6,9
Mức tiêu hao nhiên liệu trong đô thị (L/100km) 8,9
Mức tiêu hao nhiên liệu ngoài đô thị (L/100km) 5,7
Túi khí 6 4 4

"Chúng tôi muốn nhắc lại rằng, các thông tin được cung cấp là kết quả của việc tổng hợp và phân tích từ nhiều nguồn khác nhau, và nên được xem là một tài liệu tham khảo chính xác."